Mục lục
Hiện
4 cấu trúc hay để nói về trình độ học vấn
I have a degree in + [industry] I have ‘number’ years of ‘occupation’ experience. I’m taking a course in + [subject] <- lý thuyết I’m taking a course on + [subject] <- thực hành | Tôi có bằng về + [ngành] Tôi có ‘số’ kinh nghiệm ‘nghề nghiệp’. Tôi đang học + [môn] <- lý thuyết Tôi tham gia khóa học về + [môn] <- thực hành |
Các bạn có thể tự đặt câu với thông tin về chính bản thân mình.
Một số cấp bậc học bằng Tiếng Anh
nursery school When they’re three, children can go to nursery school. | trường mẫu giáo Khi lên ba, trẻ có thể đi học mẫu giáo. |
primary school At the age of five they go to primary school. | trường tiểu học Lúc năm tuổi chúng đi học tiểu học. |
secondary school At the age of eleven they go to secondary school. | trường cấp hai Năm mười một tuổi chúng vào học cấp hai. |
college vocational training When they’re sixteen they take exams, and afterwards they can go to a college for vocational training if they want. | trường cao đẳng đào tạo nghề Khi được mười sáu tuổi, các em sẽ thi, sau đó các em có thể vào trường cao đẳng để học nghề nếu muốn. |
Many pupils stay at school for another two years and do “A” levels. | Nhiều học sinh ở lại trường thêm hai năm nữa và đạt trình độ “A”. |
university Nowadays, a lot of pupils go to university after they leave school. | trường đại học Ngày nay, rất nhiều học sinh tiếp tục học đại học sau khi ra trường. |