Danh từ là gì? Định nghĩa danh từ trong tiếng Anh.
A noun is a word that generally functions as the name of a specific object or set of objects, such as living creatures, places, actions, qualities, states of existence, or ideas. (Danh từ là một từ thường có chức năng như tên của một đồ vật hoặc tập hợp đồ vật cụ thể, chẳng hạn như sinh vật sống, địa điểm, hành động, phẩm chất, trạng thái tồn tại hoặc ý tưởng.)
Các ví dụ của danh từ:
- person (người): Hazel, girl, mother
- place (nơi chốn): bedroom, school, Viet Nam
- animal (đ.vật): tiger, giraffe, cat
- thing (đồ vật): bag, pen, ring
- idea (ý tưởng): justice, love, dream
Cụm danh từ – Noun Phrase
Cụm danh từ được hiểu nôm na là một danh từ được kết hợp với những loại từ khác, để tạo thành một cụm từ dài hơn. Có một số sự kết hợp hình thành cụm danh từ như sau:

Chọn đáp án là cụm danh từ trong câu. Ví dụ: ‘my new car’



Đáp án: 1. your pen , 2.a bit cold , 3. another time.
Danh từ đếm được và danh từ không đếm được – Countable and Uncountable nouns
Danh từ đếm được – Countable nouns

• We usually add _s to make a plural noun (Chúng ta thường thêm _s để tạo thành danh từ số nhiều. Ví dụ: cat -> cats; doctor -> doctors; friend -> friends
• We add _es to nouns ending in –o, –s, –ch, –x , –sh, –ss (Chúng ta thêm –es vào các danh từ kết thúc bằng –o, –s, –ch, –x , –sh, –ss). Ví dụ: potato -> potatoes; bus -> buses; watch -> watches; box -> boxes; wish -> wishes; boss -> bosses.
• When a noun ends in a consonant and –y, we make the plural with –ies (Khi một danh từ kết thúc bằng một phụ âm và –y, chúng ta tạo số nhiều bằng –ies ). Ví dụ: lady -> ladies; cherry -> cherries; country -> countries
• If a noun ends in a vowel and –y, we simply add –s (Nếu một danh từ kết thúc bằng nguyên âm và –y, chúng ta chỉ cần thêm –s:) Ví dụ: boy -> boys; day -> days, play -> plays
Danh từ không đếm được – Uncountable nouns
dạng chất lỏng (water, coffee, milk)
dạng hạt nhỏ, nhiều (sand, rice, salt)
dạng trừu tượng (love, money, time)
dạng chất liệu (metal, wood, plastic)

Một số danh từ đặc biệt
SỐ ÍT | SỐ NHIỀU | NGHĨA |
a child a man a woman a person a foot a tooth a mouse a goose a cactus an ox a die | children men women people feet teeth mice geese cacti oxen dice | trẻ em đàn ông phụ nữ người bàn chân răng con chuột con ngỗng xương rồng con bò cục súc sắc |
Làm bài tập về danh từ đếm được và không đếm được bên dưới (ĐÁP ÁN DƯỚI CUỐI BÀI VIẾT)

Making uncountable things countable – làm những thứ không thể đếm được có thể đếm được

Nouns which are always plural – danh từ luôn ở dạng số nhiều

Đặt câu cùng danh từ đếm được và danh từ không đếm được

ĐÁP ÁN bài tập về danh từ đếm được và không đếm được.

Còn nhiều kiến thức quan trọng hơn nữa về danh từ trong tiếng anh, các bạn theo dõi page và website nhé!
KHOÁ HỌC XOÁ MẤT GỐC TIẾNG ANH 30 NGÀY
THAM GIA NGAY