Topic 1: The English Alphabet – Bảng chữ cái Tiếng Anh
Practice 1: Listen and repeat the English Alphabet. Nghe và lặp lại bảng chữ cái tiếng Anh.

- Tổng cộng có 26 chữ cái trong bảng chữ cái Tiếng Anh.
- Mỗi chữ cái sẽ có dạng Upper-case letter (in hoa) và Lower-case letter (in thường).
- 26 chữ cái (26 letters) sẽ tạo ra 26 âm vị (26 letter sounds). Ví dụ: letter “A” => tạo ra letter sound “a” và được nhận biết trong từ “apple”
- 26 chữ cái Tiếng anh sẽ giúp ta đánh vần Tên gọi, địa chỉ, các mã code… Ví dụ: tên Huyền sẽ được đánh vần trong tiếng anh là H-U-Y-E-N. Hoặc Bond Street (đường Bond) sẽ được đánh vần trong tiếng anh là B-O-N-D.
- Chữ “z” được phát âm khác nhau trong tiếng Anh – Anh và tiếng Anh – Mỹ. Người Anh sẽ phát âm “Z /zed/“, trong khi người Mỹ sẽ phát âm chữ cái này là “Z /ziː/“
Practice 2: Listen and repeat similar letters. Nghe và lặp lại các chữ cái tương tự.
1. A / K | 4. U / O | 7. F / X | 10. J / G | 13. D / G |
2. B / E | 5. B / Z | 8. X / S | 11. L / N | 14. H / K |
3. M / N | 6. T / C | 9. Z / V | 12. K / L | 15. P / E |
ANSWER
1. A 2. B 3. N 4. O 5. Z | 6. C 7. F 8. X 9. V 10. J | 11. N 12. K 13. D 14. H 15. E |
Practice 3: Listen and repeat the conversation. Nghe và lặp lại cuộc trò chuyện.
A: What‘s your name? B: My name is Akina Hayashi. A: Is that A-K-I-N-A? B: Yes, that’s right. A: How do you spell your last name? H-A-Y-A-S-H-Y? B: No, it’s H-A-Y-A-S-H-I. | A: Tên bạn là gì? B: Tên tôi là Akina Hayashi. A: Đó có phải là A-K-I-N-A không? B: Vâng, đúng vậy. A: Bạn đánh vần họ của bạn thế nào? H-A-Y-A-S-H-Y? B: Không, đó là H-A-Y-A-S-H-I. |
TỪ VỰNG
1. what /wɒt/ pronoun used in questions to ask for particular information about somebody/something Ex: What time is it? | gì, thế nào đại từ được sử dụng trong các câu hỏi để hỏi thông tin cụ thể về ai đó / cái gì đó Ví dụ: Mấy giờ rồi? |
2. name (n) /neɪm/ a word or words that a particular person, animal, place or thing is known by Ex: What is the name, please? | tên một từ hoặc những từ mà một người, động vật, địa điểm hoặc sự vật cụ thể được biết đến Ví dụ: Tên của bạn là gì, vui lòng cho biết? |
3. right (adj) /raɪt/ true or correct as a fact Ex: ‘David, isn’t it?’ ‘Yes, that’s right.’ | đúng đúng hoặc chính xác như một sự thật Ví dụ: ‘David, phải không?’ ‘Vâng, đúng vậy.’ |
4. spell (v) /spel/ spell something to say or write the letters of a word in the correct order Ex: How do you spell your surname? | đánh vần đánh vần một cái gì đó để nói hoặc viết các chữ cái của một từ theo đúng thứ tự Ví dụ: Bạn đánh vần họ của mình như thế nào? |
5. last name (n) /ˈlɑːst neɪm/ your family name Ex: When you fill in this form, don’t forget to put your last name first. | tên họ họ của bạn Ví dụ: Khi bạn điền vào mẫu này, đừng quên ghi họ của bạn trước. |
Practice 4: Listen and choose the correct name. Hãy lắng nghe và chọn tên đúng.

ANSWER & TRANSCRIPT
1. Cate / 2. Erick / 3. Sophia / 4. Zachary
1. Woman: Is your name Cate Lopez? Cate: That’s right. Woman: And how do you spell your first name? Cate: It’s C-A-T-E. Woman: OK. Thank you. | 1. Người phụ nữ: Có phải tên bạn là Cate Lopez? Cate: Đúng vậy. Người phụ nữ: Và bạn đánh vần tên của bạn như thế nào? Cate: Đó là C-A-T-E. Người phụ nữ: Được. Cảm ơn. |
2. Woman: Eric Russo. Is your first name spelled E-R- I-C? Erick: No. My name is spelled E-R-I-C-K. Woman: I’m sorry. Could you repeat that? Erick: Yes. It’s E-R-I-C-K. Woman: Oh, so it’s Erick with a C-K. Got it. | 2. Woman: Eric Russo. Tên bạn được đánh vần là E-R-I-C? Erick: Không. Tên tôi đánh vần là E-R-I-C-K. Woman: Xin lỗi. Bạn có thể nhắc lại được không? Erick: Vâng. Đó là E-R-I-C-K. Woman: Ồ, vậy ra là Erick với chữ C-K. Hiểu rồi. |
3. Sophia: My name is Sophia Peters. Woman: Thank you. Sophia… that’s S-O-F-I-A? Sophia: No. It’s spelled S-O-P-H-I-A. Woman: Oh, excuse me. S-O-P-H-I-A. Sophia: That’s right. | 3. Sophia: Tên tôi là Sophia Peters. Woman: Cảm ơn bạn. Sophia… đó là S-O-F-I-A à? Sophia :Không. Nó được đánh vần là S-O-P-H-I-A. Woman: Ồ, xin lỗi. S-O-P-H-I-A. Sophia: Đúng vậy. |
4. Woman: Your name, please? Zachary: It’s Zachary Tanaka. Woman: Is your first name Z-A-C-K-A-R-Y? Zachary: No, it’s Z-A-C-H-A-R-Y. Woman: Oh, so it’s Z-A-C-H-A-R-Y. Thank you, Mr. Tanaka. | 4. Woman: Xin vui lòng cho biết tên của bạn? Zachary: Đó là Zachary Tanaka. Woman: Có phải tên của bạn là Z-A-C-K-A-R-Y? Zachary: Không, đó là Z-A-C-H-A-R-Y. Woman: Ồ, vậy ra là Z-A-C-H-A-R-Y. Cảm ơn ông Tanaka. |
VOCABULARY
6. how (adv) /haʊ/ in what way or manner Ex: How does it work? | thế nào, bằng cách nào bằng cách nào hoặc theo cách nào Ví dụ: Nó hoạt động như thế nào? |
7. first name (n) /ˈfɜːst neɪm/ (also given name) a name that was given to you when you were born, that comes before your family name Ex: His first name is Tom and his surname is Green. | tên gọi (cũng là tên gọi) tên được đặt cho bạn khi bạn mới sinh ra, đứng trước tên họ của bạn Ví dụ: Tên gọi của anh ấy là Tom và họ của anh ấy là Green. |
8. repeat (v) /rɪˈpiːt/ to say or write something again or more than once Ex: I’m sorry – could you repeat that? | lặp lại, nhắc lại nói hoặc viết lại điều gì đó hoặc nhiều hơn một lần Ví dụ: Tôi xin lỗi – bạn có thể nhắc lại điều đó không? |
9. excuse me /ɪkˈskjuːz mi/ used to say sorry for something you have done by accident Ex: Oh, excuse me, I didn’t mean to disturb you. | oh, xin lỗi dùng để nói xin lỗi vì điều gì đó bạn đã vô tình làm Ví dụ: Ồ, xin lỗi, tôi không cố ý làm phiền bạn. |