Topic 9: Ordering in a café – Order tại quán Cà Phê
Practice 26: Listen to the conversations and choose the correct alternative. Nghe các cuộc hội thoại và chọn phương án đúng.
W = waiter C = customer Conversation 1 W: Can I help you? C: Yes. Can I have a …………………….. , please? W: With milk and sugar? C: Just …………………….., thank you. W: OK, a …………………….. with ……………………… Here you go. C: How much is that? W: That’s three pounds. C: Thanks. |
Conversation 2 C: Hi. W: Hi. C: Can I have a …………………….. and a pastry, please? W: Yes, just a moment. Here you are. C: Thank you. Oh, can I have a …………………….., please? W: It’s on the table. C: Oh yes. Thank you. W: …………………….. …………………….. ? C: No, thank you. How much is that? W: Erm, that’s four pounds eighty. C: Four pounds eighty. W: Thank you. |
Conversation 3 C: Excuse me. What’s the breakfast special today? W: The breakfast specials are here, on the menu. C: OK… So a sandwich and a coffee is five pounds fifty? W: Yes, a sandwich and a coffee … or a tea. C: Great. Can I have the …………………….. …………………….. …………………….., please? W: Coffee or tea? C: Coffee, please. W: Coffee. Anything else? C: Oh, can I have a mineral water, please? W: …………………….. or sparkling? C: Oh, sparkling, please. How much is that? W: Just a moment. Let me check. One …………………….. …………………….. …………………….. with a coffee, and a sparkling mineral water. C: Yes. W: That’s … seven pounds fifty. |
ANSWER & TRANSCRIPT
W = waiter C = customer Conversation 1 W: Can I help you? C: Yes. Can I have a coffee, please? W: With milk and sugar? C: Just milk, thank you. W: OK, a coffee with milk. Here you go. C: How much is that? W: That’s three pounds. C: Thanks. | W = phục vụ C = khách hàng Cuộc trò chuyện 1 W: Tôi có thể giúp gì cho anh/chị không? C: Vâng. Tôi có thể dùng cà phê không? W: Có sữa và đường không? C: Chỉ sữa thôi, cảm ơn anh/chị. W: Được, một tách cà phê có sữa. Đây nhé. C: Bao nhiêu vậy? W: Ba pound. C: Cảm ơn. |
Conversation 2 C: Hi. W: Hi. C: Can I have a tea and a pastry, please? W: Yes, just a moment. Here you are. C: Thank you. Oh, can I have a fork, please? W: It’s on the table. C: Oh yes. Thank you. W: Anything else? C: No, thank you. How much is that? W: Erm, that’s four pounds eighty. C: Four pounds eighty. W: Thank you. | Cuộc trò chuyện 2 C: Xin chào. W: Xin chào. C: Tôi có thể dùng trà và bánh ngọt không? W: Vâng, đợi một lát. Đây rồi. C: Cảm ơn. À, cho tôi xin một cái nĩa nhé? W: Nó ở trên bàn. C: À vâng. Cảm ơn bạn. W: Còn gì nữa không? C: Không, cảm ơn bạn. Bao nhiêu vậy? W: Ờ, bốn pound tám mươi. C: Bốn pound tám mươi. W: Cảm ơn bạn. |
Conversation 3 C: Excuse me. What’s the breakfast special today? W: The breakfast specials are here, on the menu. C: OK… So a sandwich and a coffee is five pounds fifty? W: Yes, a sandwich and a coffee … or a tea. C: Great. Can I have the sandwich breakfast special, please? W: Coffee or tea? C: Coffee, please. W: Coffee. Anything else? C: Oh, can I have a mineral water, please? W: Still or sparkling? C: Oh, sparkling, please. How much is that? W: Just a moment. Let me check. One sandwich breakfast special with a coffee, and a sparkling mineral water. C: Yes. W: That’s … seven pounds fifty. | Cuộc trò chuyện 3 C: Xin lỗi. Bữa sáng đặc biệt hôm nay là gì? W: Các món ăn sáng đặc biệt có ở đây, trong thực đơn. C: OK… Vậy một chiếc bánh sandwich và một tách cà phê là năm pound năm mươi à? W: Vâng, một chiếc bánh sandwich và một tách cà phê… hoặc một tách trà. C: Tuyệt. Tôi có thể gọi món bánh sandwich đặc biệt cho bữa sáng không? W: Cà phê hay trà? C: Cà phê, làm ơn. W: Cà phê. Còn gì nữa không? C: À, cho tôi một cốc nước khoáng được không? W: Nước không ga hay có ga? C: Ồ, nước có ga, làm ơn. Bao nhiêu vậy? W: Đợi một lát. Để tôi kiểm tra lại. Một chiếc bánh sandwich đặc biệt cho bữa sáng với một tách cà phê và một ly nước khoáng có ga. C: Vâng. W: Giá là… bảy pound năm mươi. |
VOCABULARY
177. customer (n) /ˈkʌstəmə(r)/ a person or an organization that buys goods or services from a shop or business Ex: They know me – I’m a regular customer. | khách hàng một cá nhân hoặc tổ chức mua hàng hóa hoặc dịch vụ từ một cửa hàng hoặc doanh nghiệp Ví dụ: Họ biết tôi – Tôi là một khách hàng quen thuộc. |
178. help (n) /help/ to make it easier or possible for somebody to do something by doing something for them or by giving them something that they need Ex: What can I do to help? | giúp đỡ giúp ai đó làm điều gì đó dễ dàng hơn hoặc có thể làm điều gì đó bằng cách làm điều gì đó cho họ hoặc bằng cách đưa cho họ thứ họ cần Ví dụ: Tôi có thể làm gì để giúp đỡ? |
179. please /pliːz/ used as a polite way of asking for something or telling somebody to do something Quiet please! | làm ơn được sử dụng như một cách lịch sự để yêu cầu điều gì đó hoặc bảo ai đó làm gì đó Làm ơn im lặng! |
180. milk (n) /mɪlk/ the white liquid produced by cows, goats and some other animals as food for their young and used as a drink by humans Ex: I am allergic to cow’s milk. | sữa chất lỏng màu trắng do bò, dê và một số loài động vật khác tiết ra làm thức ăn cho con non và được con người dùng làm đồ uống Ví dụ: Tôi bị dị ứng với sữa bò. |
181. sugar (n) /ˈʃʊɡə(r)/ a sweet substance, often in the form of white or brown crystals, made from the juices of various plants, used in cooking or to make tea, coffee, etc. sweeter Ex: Do you take sugar (= have it in your tea, coffee, etc.)? | đường một chất ngọt, thường ở dạng tinh thể màu trắng hoặc nâu, được làm từ nước ép của nhiều loại thực vật, dùng trong nấu ăn hoặc để pha trà, cà phê, v.v. ngọt hơn Ví dụ: Bạn có dùng đường không (= cho vào trà, cà phê, v.v.)? |
182. tea (n) /tiː/ the dried leaves (called tea leaves) of the tea bush Ex: I spooned the tea into the pot. | trà lá khô (gọi là lá trà) của cây trà Ví dụ: Tôi múc trà vào ấm. |
183. pastry (n) /ˈpeɪstri/ a mixture of flour, fat and water or milk that is rolled out flat to be a base or cover for a pie, etc. Ex: Brush the pastry with a little water. | bánh ngọt một hỗn hợp bột mì, chất béo và nước hoặc sữa được cán mỏng để làm đế hoặc vỏ cho bánh nướng, v.v. Ví dụ: Quét một ít nước lên bánh ngọt. |
184. moment (n) /ˈməʊmənt/ a very short period of time Ex: Could you wait a moment, please? | khoảnh khắc một khoảng thời gian rất ngắn Ví dụ: Bạn có thể đợi một lát được không? |
185. fork (n) /fɔːk/ a tool with a handle and three or four sharp points, used for picking up and eating food Ex: Mash the mixture with a fork. | nĩa một dụng cụ có tay cầm và ba hoặc bốn đầu nhọn, dùng để nhặt và ăn thức ăn Ví dụ: Nghiền nát hỗn hợp bằng nĩa. |
186. breakfast (n) /ˈbrekfəst/ the first meal of the day Ex: She doesn’t eat much breakfast. | bữa sáng bữa ăn đầu tiên trong ngày Ví dụ: Cô ấy không ăn nhiều bữa sáng. |
187. special (adj) /ˈspeʃl/ better or more than usual Ex: Please take special care of it. | đặc biệt tốt hơn hoặc hơn bình thường Ví dụ: Hãy chăm sóc nó thật đặc biệt. |
188. menu (n) /ˈmenjuː/ a list of the food that is available at a restaurant or to be served at a meal Ex: May we have the menu? | thực đơn danh sách các món ăn có sẵn tại nhà hàng hoặc được phục vụ trong bữa ăn Ví dụ: Chúng tôi có thể lấy thực đơn không? |
189. mineral water (n) /ˈmɪnərəl wɔːtə(r)/ water from a spring in the ground that contains mineral salts or gases Ex: A glass of mineral water, please. | nước khoáng nước từ một suối trong lòng đất có chứa muối khoáng hoặc bọt khí Ví dụ: Làm ơn cho tôi một cốc nước khoáng. |
190. still (adj) /stɪl/ (of a drink) not containing bubbles of gas; not fizzy still mineral water | không ga (của một thức uống) không chứa bọt khí; không có ga nước khoáng tĩnh |
191. sparkling (adj) /ˈspɑːklɪŋ/ (of drinks) containing bubbles of gas a sparkling wine | có ga (đồ uống) chứa bọt khí một loại rượu vang sủi bọt có ga |
192. check (v) /tʃek/ to look at something or ask somebody to find out if something / somebody is present, correct or true Ex: ‘Is Mary in the office?’ ‘Just a moment. I’ll go and check.’ | kiểm tra xem xét một cái gì đó hoặc yêu cầu ai đó tìm hiểu xem cái gì đó / ai đó có hiện diện, đúng hay đúng sự thật hay không Ví dụ: ‘Mary có ở văn phòng không?’ ‘Đợi một lát. Tôi sẽ đi và kiểm tra.’ |
Practice 27: Listen to the conversations and choose the correct alternative. Nghe các cuộc hội thoại và chọn phương án đúng.
1. The customer orders two cheese / egg and tomato sandwiches.
2. He wants brown / white bread.
3. He orders one coffee / two coffees.
4. The pastries are £2.20 / £2.50.
5. The customer orders a still / sparkling mineral water.
6. It is £19.15 / £19.50.
ANSWER & TRANSCRIPT
1. The customer orders two cheese and tomato sandwiches. 2. He wants brown bread. 3. He orders two coffees. 4. The pastries are £2.20. 5. The customer orders a sparkling mineral water. 6. It is £19.50. | 1. Khách hàng gọi hai chiếc bánh sandwich phô mai và cà chua. 2. Anh ấy muốn bánh mì nâu. 3. Anh ấy gọi hai cốc cà phê. 4. Bánh ngọt có giá 2,20 bảng Anh. 5. Khách hàng gọi một cốc nước khoáng có ga. 6. Giá là 19,50 bảng Anh. |
Barista: Can I help you? Customer: Yes, can we have two cheese and tomato sandwiches, please? Barista: White or brown bread? Customer: Brown, please. Barista: Anything else? Customer: Yes. Can we have two coffees – an espresso and an Americano, please? Barista: Anything else? Customer: How much are the pastries? Barista: Let me check … they’re £2.20. Customer: Can we have two, please? Barista: Here you go. Customer: Thanks. And can I have a mineral water please? Barista: Still or sparkling? Customer: Sparkling, please. Barista: Anything else? Customer: Umm. No, thanks. How much is that? Barista: It’s £19.50. Customer: Here you go. Thanks. Barista: Thank you. Customer: Oh, can I have some sugar, please? Barista: It’s over there – with the knives and forks. Customer: Great. Bye. | Nhân viên pha chế: Tôi có thể giúp gì cho bạn? Khách hàng: Vâng, chúng tôi có thể gọi hai chiếc bánh sandwich phô mai và cà chua không? NVPC: Bánh mì trắng hay bánh mì nâu? Khách hàng: Bánh mì nâu nhé. NVPC: Còn gì nữa không? Khách hàng: Vâng. Chúng tôi có thể gọi hai cốc cà phê – một cốc espresso và một cốc Americano không? NVPC: Còn gì nữa không? Khách hàng: Bánh ngọt giá bao nhiêu? NVPC: Để tôi kiểm tra… giá là 2,20 bảng Anh. Khách hàng: Chúng tôi có thể gọi hai không? NVPC: Đây rồi. Khách hàng: Cảm ơn. Và cho tôi một cốc nước khoáng nhé? NVPC: Không hay có ga? Khách hàng: Có ga, xin mời. NVPC: Còn gì nữa không? Khách hàng: Ừm. Không, cảm ơn. Bao nhiêu vậy? NVPC: 19,50 bảng Anh. Khách hàng: Đây rồi. Cảm ơn. NVPC: Cảm ơn anh. Khách hàng: À, cho tôi xin một ít đường nhé? NVPC: Ở đằng kia – cùng với dao và nĩa. Khách hàng: Tuyệt. Tạm biệt. |
VOCABULARY
193. cheese (n) /tʃiːz/ a type of food made from milk that can be either soft or hard and is usually white or yellow in colour Ex: I had cheese on toast for lunch. | phô mai một loại thực phẩm làm từ sữa có thể mềm hoặc cứng và thường có màu trắng hoặc vàng Ví dụ: Tôi đã ăn bánh mì nướng phô mai vào bữa trưa. |
194. tomato (n) /təˈmɑːtəʊ/ a soft fruit with a lot of juice and shiny red skin that is eaten as a vegetable either raw or cooked a bacon, lettuce, and tomato sandwich | cà chua một loại trái cây mềm với nhiều nước và vỏ đỏ bóng được ăn như một loại rau sống hoặc nấu chín một chiếc bánh sandwich thịt xông khói, rau xà lách và cà chua |
195. sandwich (n) /ˈsænwɪtʃ/ two slices of bread, often spread with butter, with a layer of meat, cheese, etc. between them Ex: I’m going to grab a sandwich and sit in the park. | bánh mì lát hai lát bánh mì, thường phết bơ, với một lớp thịt, phô mai, v.v. ở giữa Ví dụ: Tôi sẽ mua nhanh một chiếc bánh sandwich và ngồi trong công viên. |
196. bread (n) /bred/ a type of food made from flour, water and usually yeast mixed together and baked Ex: He had to live on bread and water for two weeks. | bánh mì một loại thực phẩm làm từ bột mì, nước và thường là men trộn với nhau và nướng Ví dụ: Anh ấy phải sống bằng bánh mì và nước trong hai tuần. |
197. knife (n) /naɪf/ a sharp blade (= metal edge) with a handle, used for cutting or as a weapon a bread knife (= one for cutting bread) | dao một lưỡi dao sắc (= cạnh kim loại) có cán, dùng để cắt hoặc làm vũ khí một con dao cắt bánh mì (= dao cắt bánh mì) |