Topic 15: Health – Sức Khoẻ
Practice 43: Ailments – Các sự đau ốm bệnh tật (không quá nghiêm trọng)

388. headache /ˈhedeɪk/ nhức đầu | 389. stomach ache /ˈstʌmək eɪk/ đau bụng | 390. earache /ˈɪəreɪk/ đau tai | 391. toothache /ˈtuːθeɪk/ đau răng | 392. backache /ˈbækeɪk/ đau lưng |
393. cold /kəʊld/ cảm lạnh | 394. sore throat /ˌsɔː ˈθrəʊt/ đau họng | 395. fever /ˈfiːvə(r)/ bị sốt | 396. cough /kɒf/ bị ho | 397. runny nose /ˈrʌni nəʊz/ sổ mũi |
Practice 44: Listen to three conversations. What are Alex’s and Paola’s problems? Hãy nghe ba cuộc trò chuyện. Vấn đề của Alex và Paola là gì?
Alex:
Paola:
ANSWER & TRANSCRIPT
Alex: Alex has got a really bad headache.
Paola: Paola can’t come to work.
A = Alex / L = Lucy / N = Nina / P = Paola Conversation 1 A: Hi, Lucy. I’m really sorry, but I can’t come to the cinema tonight. I don’t feel very well. Call me. Bye. | A = Alex / L = Lucy / N = Nina / P = Paola Cuộc trò chuyện 1 A: Chào Lucy. Tôi thực sự xin lỗi, nhưng tôi không thể đến rạp chiếu phim tối nay. Tôi cảm thấy không khỏe lắm. Gọi cho tôi nhé. Tạm biệt. |
Conversation 2 L: Hello? A: Hello, Lucy. L: Hi, Alex. What’s wrong? A: I feel terrible. I’ve got a really bad headache. L: Oh, no! Poor you. A: I’m so sorry about the cinema. L: No problem. I can ask Jo. You go to bed and maybe watch a film on your laptop. A: Ooh no. My eyes hurt. I just want to sleep. L: OK. Go to bed. Get well soon. A: Thanks. Enjoy the film. Bye. L: Bye. | Cuộc trò chuyện 2 L: Xin chào? A: Xin chào Lucy. L: Xin chào Alex. Có chuyện gì vậy? A: Tôi cảm thấy rất tệ. Tôi bị đau đầu dữ dội. L: Ôi không! Tội nghiệp bạn. A: Tôi rất xin lỗi về việc đi xem phim. L: Không vấn đề gì. Tôi có thể hỏi Jo. Bạn đi ngủ và có thể xem phim trên máy tính xách tay của bạn. A: Ồ không. Mắt tôi đau. Tôi chỉ muốn ngủ thôi. L: Được rồi. Đi ngủ đi. Sớm khỏe lại nhé. A: Cảm ơn. Chúc bạn xem phim vui vẻ. Tạm biệt. L: Tạm biệt. |
Conversation 3 N: Hello, Central College. Can I help you? P: Yes, this is Paola. I’m really sorry, but I can’t come to work today. Can you tell Chris? N: Hi, Paola. What’s the problem? P: My son isn’t well. He’s got a cold. A really bad cold and he can’t go to school. N: OK. I hope he gets well soon. Phone us this afternoon. P: OK. Thanks, Nina. Goodbye. N: Bye, Paola. | Cuộc trò chuyện 3 N: Xin chào, Central College. Tôi có thể giúp gì bạn? P: Vâng, tôi là Paola. Tôi thực sự xin lỗi, nhưng hôm nay tôi không thể đến làm việc được. Bạn có thể nói với Chris không? N: Chào Paola. Có vấn đề gì vậy? P: Con trai tôi không khỏe. Bé bị cảm lạnh. Cảm lạnh rất nặng và bé không thể đến trường. N: Được. Tôi hy vọng bé sớm khỏe lại. Hãy gọi điện cho chúng tôi vào chiều nay. P: Được. Cảm ơn, Nina. Tạm biệt. N: Tạm biệt, Paola. |
VOCABULARY
398. tonight (adv) /təˈnaɪt/ on or during the evening or night of today Ex: Will you have dinner with me tonight? | tối nay vào hoặc trong buổi tối hoặc đêm của ngày hôm nay Ví dụ: Bạn sẽ ăn tối với tôi tối nay chứ? |
399. feel (v) /fiːl/ to notice or be aware of something because it is touching you or having a physical effect on you Ex: She could not feel her legs. | cảm thấy nhận thấy hoặc nhận thức được điều gì đó vì nó đang chạm vào bạn hoặc có tác động vật lý lên bạn Ví dụ: Cô ấy không thể cảm nhận được đôi chân của mình. |
400. wrong (adj) /rɒŋ/ causing problems or difficulties; not as it should be Ex: Is anything wrong? You look worried. | chuyện gì, chuyện không ổn gây ra vấn đề hoặc khó khăn; không như mong muốn Ví dụ: Có chuyện gì không? Bạn trông có vẻ lo lắng. |
401. hurt (v) /hɜːt/ to cause physical pain to somebody/yourself; to injure somebody / yourself Ex: My shoes hurt – they’re too tight. | bị thương gây đau đớn về thể xác cho ai đó / chính bạn; làm ai đó / chính bạn bị thương Ví dụ: Giày của tôi đau quá – chúng quá chật. |
402. enjoy (v) /ɪnˈdʒɔɪ/ to get pleasure from something Ex: I enjoy playing tennis and squash. | thưởng thức, thích niềm yêu thích điều gì đó Ví dụ: Tôi thích chơi quần vợt và bóng quần (môn thể thao). |
Practice 45: Listen and match the photos (A-C) with the conversations (1-3). Nghe và ghép các bức ảnh (A-C) với các cuộc hội thoại (1-3).

Listen again. Choose the correct answer. Nghe lại. Chọn câu trả lời đúng.
1. Zoe has got a cold and ……………………………… .
a/ a stomach ache – b/ an earache – c/ a toothache
2. She is at ……………………………… .
a/ work – b/ school – c/ home
3. Chen is ……………………………… .
a/ in bed – b/ at the doctor’s – c/ in hospital
4. She can’t ……………………………… .
a/ go to work – b/ go for dinner – c/ go to school
5. Alexis wasn’t ……………………………… .
a/ at work – b/ at home – c/ at school
6. Alexis has got a stomach ache and ……………………………… .
a/ a headache – b/ backache – c/ earache
ANSWER & TRANSCRIPT

1. Zoe has got a cold and earache. 2. She is at home. 3. Chen is in bed. 4. She can’t come for dinner. 5. Alexis wasn’t in class. 6. Alexis has got a stomach ache and headache. | 1. Zoe bị cảm lạnh và đau tai. 2. Cô ấy đang ở nhà. 3. Chen đang nằm trên giường. 4. Cô ấy không thể đến ăn tối. 5. Alexis không đến lớp. 6. Alexis bị đau bụng và đau đầu. |
1. A: Hello? B: Hi Zoe, how are you? A: Not great. B: Oh no! What’s wrong? A: I’ve got a cold, and a really bad earache. B: Oh, poor you. Are you at work? A: No, I’m not. I’m at home. B: Good. Have a hot drink and go to bed. A: Yes, I want to sleep. B: OK, get well soon. A: Thanks. Bye. B: Bye. | 1. A: Xin chào? B: Chào Zoe, bạn khỏe không? A: Không khỏe lắm. B: Ôi không! Có chuyện gì vậy? A: Tôi bị cảm lạnh và đau tai dữ dội. B: Ôi, tội nghiệp bạn. Bạn đang ở công ty à? A: Không, tôi không. Tôi đang ở nhà. B: Tốt. Uống một ly đồ uống nóng và đi ngủ đi. A: Vâng, tôi muốn ngủ. B: Được rồi, sớm khỏe lại nhé. A: Cảm ơn. Tạm biệt. B: Tạm biệt. |
2. A: Hi Jo. I’m sorry I’m late. B: Oh, hi. Where were you? A: I was with Chen. She’s got really bad backache. B: Oh no, poor Chen. Is she at home? A: Yes, she’s in bed now. She can’t come for dinner with us. Her back really hurts! B: That’s not good. I hope she feels better soon. A: Yeah, me too. | 2. A: Chào Jo. Xin lỗi vì đã đến muộn. B: Ồ, chào bạn. Bạn đã ở đâu vậy? A: Tôi đang ở với Chen. Cô ấy bị đau lưng dữ dội. B: Ôi không, tội nghiệp Chen. Cô ấy đang ở nhà à? A: Vâng, cô ấy đang nằm trên giường. Cô ấy không thể đi ăn tối với chúng ta được. Lưng cô ấy đau lắm! B: Không ổn rồi. Tôi hy vọng cô ấy sớm khỏe lại. A: Vâng, tôi cũng vậy. |
3. A: Hello. B: Hi Alexis. Are you OK? You weren’t in class this morning. A: No, I feel terrible! B: What’s the problem? A: I’ve got stomach ache. It really hurts! And my head hurts, too. B: Poor you. A: Can you tell the teacher this afternoon? B: Of course! Get well soon! A: Great. Thank you … | 3. A: Xin chào. B: Xin chào Alexis. Bạn ổn chứ? Sáng nay bạn không đến lớp. A: Không, tôi cảm thấy rất tệ! B: Có vấn đề gì vậy? A: Tôi bị đau bụng. Đau lắm! Và đầu tôi cũng đau nữa. B: Tội nghiệp bạn. A: Bạn có thể nói với giáo viên vào chiều nay không? B: Tất nhiên rồi! Chúc bạn sớm khỏe lại! A: Tuyệt. Cảm ơn bạn … |