Topic 11: My life – Cuộc sống của tôi
Practice 31: Listen and fill in the blanks. Nghe và điền vào chỗ trống.
Alek Brosko from Warsaw
Hi! My names’ Alek Brosko. I come from Warsaw in Poland, but now I live and work in Bristol. I live with my wife, Bella and my six-year-old son, Danek. We have …………. ………………………. near the centre. I have my own ……………….. ……………….. business, but Im’ also a ballroom dancer – my wife is too. We both love ballroom dancing!
I’m Polish and my wife is ……………….., so in our home we speak three languages, Polish, Italian and English. We usually speak ……………….. because I don’t speak Italian very well! We eat a lot of Italian food and I like ……………….. ……………….. and… I love an English cup of tea. I don’t like ……………….., but all my English friends love it! I don’t like sports very much, but I love ……………….. – Danek and I are big Bristol Rovers fans. I want to be a famous dancer one day, with my wife, of course!
ANSWER & TRANSCRIPT
Alek Brosko from Warsaw Hi! My names’ Alek Brosko. I come from Warsaw in Poland, but now I live and work in Bristol. I live with my wife, Bella and my six-year-old son, Danek. We have an apartment near the centre. I have my own car wash business, but I’m also a ballroom dancer – my wife is too. We both love ballroom dancing! I’m Polish and my wife is Italian, so in our home we speak three languages, Polish, Italian and English. We usually speak English because I don’t speak Italian very well! We eat a lot of Italian food and I like French wine and… I love an English cup of tea. I don’t like beer, but all my English friends love it! I don’t like sports very much, but I love football – Danek and I are big Bristol Rovers fans. I want to be a famous dancer one day, with my wife, of course! | Alek Brosko đến từ Warsaw CHÀO! Tên tôi là Alek Brosko. Tôi đến từ Warsaw ở Ba Lan, nhưng hiện tôi sống và làm việc ở Bristol. Tôi sống với vợ tôi, Bella và đứa con trai sáu tuổi của tôi, Danek. Chúng tôi có một căn hộ gần trung tâm. Tôi có tiệm rửa xe riêng, nhưng tôi cũng là một vũ công – vợ tôi cũng vậy. Cả hai chúng tôi đều thích khiêu vũ! Tôi là người Ba Lan và vợ tôi là người Ý, vì vậy ở nhà chúng tôi nói được ba thứ tiếng, tiếng Ba Lan, tiếng Ý và tiếng Anh. Chúng tôi thường nói tiếng Anh vì tôi nói tiếng Ý không tốt lắm! Chúng tôi ăn nhiều đồ ăn Ý và tôi thích rượu vang Pháp và… tôi thích một tách trà kiểu Anh. Tôi không thích bia, nhưng tất cả bạn bè người Anh của tôi đều thích nó! Tôi không thích thể thao lắm nhưng tôi yêu bóng đá – Danek và tôi là những người hâm mộ cuồng nhiệt của Bristol Rovers. Tất nhiên, một ngày nào đó tôi muốn trở thành một vũ công nổi tiếng cùng với vợ tôi! |
VOCABULARY
219. now (adv) /naʊ/ (at) the present time Ex: Where are you living now? | hiện tại tại thời điểm hiện tại Ví dụ: Bạn hiện tại đang sống ở đâu? |
220. live (v) /lɪv/ to have your home in a particular place Ex: It’s a great place to live. | sống, ở, trú tại có nhà ở một nơi cụ thể Ví dụ: Đó là một nơi tuyệt vời để sống. |
221. own /əʊn/ adjective, pronoun used to emphasize that something belongs to or is connected with somebody Ex: It was her own idea. | riêng, của riêng ai tính từ, đại từ dùng để nhấn mạnh rằng cái gì đó thuộc về hoặc có liên quan đến ai đó Ví dụ: Đó là ý tưởng của riêng cô ấy. |
222. car wash (n) /ˈkɑː wɒʃ/ a place with special equipment, where you can pay to have your car washed | rửa xe một nơi có thiết bị đặc biệt, nơi bạn có thể trả tiền để rửa xe |
223. business (n) /ˈbɪznəs/ the activity of making, buying, selling or supplying goods or services for money Ex: He spent his whole life in the insurance business. | kinh doanh hoạt động sản xuất, mua, bán hoặc cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ để kiếm tiền Ví dụ: Ông ấy đã dành cả cuộc đời mình cho ngành kinh doanh bảo hiểm. |
224. dancer (n) /ˈdɑːnsə(r)/ a person who dances or whose job is dancing Ex: She’s a fantastic dancer. | vũ công một người nhảy hoặc có công việc là nhảy Ví dụ: Cô ấy là một vũ công tuyệt vời. |
225. ballroom dancing (n) /ˌbɔːlruːm ˈdɑːnsɪŋ/ a type of dancing done with a partner and using particular fixed steps and movements to particular types of music such as the waltz | khiêu vũ nhịp điệu một loại hình khiêu vũ được thực hiện với một bạn nhảy và sử dụng các bước và chuyển động cố định cụ thể theo các loại nhạc cụ thể như điệu valse |
226. language (n) /ˈlæŋɡwɪdʒ/ the system of communication in speech and writing that is used by people of a particular country or area Ex: German is my native language. | ngôn ngữ hệ thống giao tiếp bằng lời nói và chữ viết được sử dụng bởi người dân ở một quốc gia hoặc khu vực cụ thể Ví dụ: Tiếng Đức là ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi. |
227. famous (adj) /ˈfeɪməs/ known about by many people Ex: Loch Ness is probably the most famous lake in Scotland. | nổi tiếng được nhiều người biết đến Ví dụ: Hồ Loch Ness có lẽ là hồ nổi tiếng nhất ở Scotland. |
Practice 32: Listen and fill in the blanks. Nghe và điền vào chỗ trống.
PARTY TIME
D = Daniel, T = Tam
D: Hi there! Er, I think I know you? Oh – you’re Tam, is that right?
T: Hi! Yes I am, and you’re…er…oh yes – Daniel! Hello again, Daniel.
D: Hi! Good to see you again, Tam.
T: You too.
D: Now, I know you’re not English, but you speak English very well. Where do you come from?
T: Thank you. I’m from ……………………, from …………………… . And you, Daniel, where are you from? London?
D: No, I’m …………………… . I live in Boston. I don’t live in London, but I often come to London on business.
T: I’m here on business, too. I come to London two or three times a …………………… , but I also work in America, usually in New York.
D: Really? I know New York well. Do you like it there?
T: I do, I love working there – it’s an …………………… city. My company has offices all over the world so I often work in Berlin and …………………… , too.
D: What an interesting job! I don’t know Berlin or Paris. So, do you speak French and …………………… ?
T: I speak French but I don’t speak it very well.
D: I don’t know any foreign languages!
T: Oh dear!
D: This is a great party …and I don’t usually like parties. Great music! Do you like dancing, Tam?
T: I love parties and I love dancing!
D: Yeah, I like it too, but I don’t dance very well.
T: That doesn’t matter! Come on! I want to dance!
ANSWER & TRANSCRIPT
PARTY TIME D = Daniel, T = Tam D: Hi there! Er, I think I know you? Oh – you’re Tam, is that right? T: Hi! Yes I am, and you’re…er…oh yes – Daniel! Hello again, Daniel. D: Hi! Good to see you again, Tam. T: You too. D: Now, I know you’re not English, but you speak English very well. Where do you come from? T: Thank you. I’m from Korea, from Seoul. And you, Daniel, where are you from? London? D: No, I’m American. I live in Boston. I don’t live in London, but I often come to London on business. T: I’m here on business, too. I come to London two or three times a year, but I also work in America, usually in New York. D: Really? I know New York well. Do you like it there? T: I do, I love working there – it’s an exciting city. My company has offices all over the world so l often work in Berlin and Paris, too. D: What an interesting job! I don’t know Berlin or Paris. So, do you speak French and German? T: I speak French but I don’t speak it very well. D: I don’t know any foreign languages! T: Oh dear! D: This is a great party …and I don’t usually like parties. Great music! Do you like dancing, Tam? T: I love parties and I love dancing! D: Yeah, I like it too, but I don’t dance very well. T: That doesn’t matter! Come on! I want to dance! | TIỆC TÙNG D = Daniel, T = Tâm D: Xin chào! Ơ, tôi nghĩ tôi biết bạn. Ồ – bạn là Tâm? T: Xin chào! Đúng là tôi, còn bạn thì…ờ…ồ vâng – Daniel! Xin chào lần nữa, Daniel. D: Xin chào! Rất vui được gặp lại bạn, Tâm. T: Bạn cũng vậy. D: Tôi biết bạn không phải người Anh, nhưng bạn nói tiếng Anh rất tốt. Bạn đến từ đâu? T: Cảm ơn. Tôi đến từ Hàn Quốc, từ Seoul. Còn bạn, Daniel, bạn đến từ đâu? London? D: Không, tôi là người Mỹ. Tôi sống ở Boston. Tôi không sống ở London, nhưng tôi thường đến London để công tác. T: Tôi cũng đến đây vì công việc. Tôi đến London hai hoặc ba lần một năm, nhưng tôi cũng làm việc ở Mỹ, thường là ở New York. D: Thật sao? Tôi biết rõ về New York. Bạn có thích ở đó? T: Đúng vậy, tôi thích làm việc ở đó – đó là một thành phố thú vị. Công ty của tôi có văn phòng trên toàn thế giới nên tôi cũng thường làm việc ở Berlin và Paris. D: Thật là một công việc thú vị! Tôi không biết Berlin hay Paris. Vậy bạn có nói được tiếng Pháp và tiếng Đức không? T: Tôi nói tiếng Pháp nhưng tôi nói không tốt lắm. D: Tôi không biết ngoại ngữ nào cả! T: Thật sao! D: Đây là một bữa tiệc tuyệt vời…và tôi thường không thích tiệc tùng. Âm nhạc tuyệt vời! Bạn có thích nhảy không Tâm? T: Tôi thích tiệc tùng và thích khiêu vũ! D: Ừ, tôi cũng thích nhưng tôi nhảy không giỏi lắm. T: Điều đó không quan trọng! Đi nào! Tôi muốn nhảy! |
VOCABULARY
228. see (v) /siː/ to be near and recognize somebody; to meet somebody by chance Ex: It’s so good to see you! | tình cờ gặp lại ở gần và nhận ra ai đó; tình cờ gặp ai đó Ví dụ: Thật vui khi được gặp bạn! |
229. usually (adj) /ˈjuːʒuəli/ in the way that is usual or normal; most often Ex: I’m usually home by 6 o’clock. | thường theo cách thông thường hoặc bình thường; thường xuyên nhất Ví dụ: Tôi thường về nhà lúc 6 giờ. |
230. exciting (adj) /ɪkˈsaɪtɪŋ/ causing great interest or excitement Ex: This is an exciting opportunity for me. | thú vị, hào hứng gây hứng thú hoặc phấn khích lớn Ví dụ: Đây là một cơ hội thú vị dành cho tôi. |
231. interesting (adj) /ˈɪntrəstɪŋ/ attracting your attention because it is / they are special, exciting or unusual Ex: She sounds like a really interesting person. | thú vị thu hút sự chú ý của bạn vì nó / họ đặc biệt, thú vị hoặc khác thường Ví dụ: Cô ấy nghe có vẻ là một người thực sự thú vị. |
232. foreign (adj) /ˈfɒrən/ in or from a country that is not your own Ex: What foreign languages do you speak? | nước ngoài ở hoặc từ một quốc gia không phải của bạn Ví dụ: Bạn nói được những ngôn ngữ nước ngoài nào? |
233. party (n) /ˈpɑːti/ a social occasion, often in a person’s home, at which people eat, drink, talk, dance and enjoy themselves a dinner / tea / cocktail party | tiệc một dịp xã giao, thường diễn ra tại nhà của một người, tại đó mọi người ăn, uống, nói chuyện, nhảy múa và tận hưởng một bữa tiệc tối / tiệc trà / tiệc cocktail |
234. matter (v) /ˈmætə(r)/ to be important or have an important effect on somebody / something Ex: ‘What did you say?’ ‘Oh, it doesn’t matter’ (= it is not important enough to repeat). | có ý nghĩa, có tính chất quan trọng có ý nghĩa quan trọng hoặc có tác động quan trọng đến ai đó / cái gì đó Ví dụ: ‘Bạn nói gì thế?’ ‘Ồ, không quan trọng đâu’ (= không đủ quan trọng để nhắc lại). |