Topic 12: Can or Can’t – Có thể hay Không thể

Practice 33: Listen and complete the table with a tick (✓) for can and a cross (X) for can’t. Hãy lắng nghe và hoàn thành bảng bằng cách đánh dấu tích (✓) vào ô có thể và đánh dấu chéo (X) vào ô không thể.
HeShe
remember birthdays
sleep on buses
dance salsa

ANSWER & TRANSCRIPT

Practice 34: CAN: weak and strong forms. Listen and tick (✓) the sound you hear. CAN: dạng yếu và mạnh. Hãy lắng nghe và đánh dấu vào âm thanh bạn nghe thấy.
can /kæn/can /kən/can’t /kɑːnt/
1
2
3
4
5
6
7
8

ANSWER & TRANSCRIPT

Practice 35: Listen and match (1-6) with the adjectives in the box. There are two extra adjectives. Hãy lắng nghe và ghép (1-6) với các tính từ trong hộp. Có hai tính từ thừa.
cheap / closed / early / expensive / late / open / right / wrong
  1. the shop
  2. the steaks
  3. the pasta
  4. Kayla
  5. the answer
  6. the spelling of ‘young’

ANSWER & TRANSCRIPT