Topic 8: Shopping – Mua sắm
Practice 23: Complete the conversations with the words in the box. Hoàn thành các cuộc hội thoại với các từ trong hộp.
is / Excuse / how / much / size / try |
1.
lan: How much is it?
Becca: I don’t know ………………….. me?
Man: Can I help you?
Becca: Yes, how ………………….. is this jacket? Can I ………….. it on?
Man: Yes, of course.
2.
Nia: What ………………….. are you? Medium?
Ryan: No, large…. Is it dark blue?
Nia: Yes, it is.
Ryan: Then blue. How much ………………….. it?
ANSWER & TRANSLATE
1. Ian: How much is it? Becca: I don’t know. Excuse me? Man: Can I help you? Becca: Yes, how much is this jacket? Can I try it on? Man: Yes, of course. | 1. Ian: Giá bao nhiêu vậy? Becca: Tôi không biết. Xin lỗi? Người đàn ông: Tôi có thể giúp gì cho cô? Becca: Vâng, chiếc áo khoác này giá bao nhiêu? Tôi có thể thử không? Người đàn ông: Vâng, tất nhiên rồi. |
2. Nia: What size are you? Medium? Ryan: No, large…. Is it dark blue? Nia: Yes, it is. Ryan: Then blue. How much is it? | 2. Nia: Bạn mặc size nào? Trung bình? Ryan: Không, size lớn…. Có phải màu xanh đậm không? Nia: Vâng, đúng thế. Ryan: Vậy thì màu xanh. Bao nhiêu vậy? |
VOCABULARY
143. jacket (n) /ˈdʒækɪt/ a piece of clothing worn on the top half of the body over a shirt, etc. that has arms and fastens down the front; a short, light coat Ex: She felt cold, so she put on her jacket. | áo khoác một loại quần áo mặc ở nửa trên cơ thể bên ngoài áo sơ mi, v.v. có tay áo và cài ở phía trước; một chiếc áo khoác ngắn, nhẹ Ví dụ: Cô ấy cảm thấy lạnh nên đã mặc áo khoác vào. |
144. try on phrasal verb to put on a piece of clothing to see if it fits and how it looks Ex: Try the shoes on before you buy them. | thử cụm động từ mặc thử một món đồ để xem nó có vừa không và trông như thế nào Ví dụ: Thử giày trước khi mua. |
145. size (n) /saɪz/ one of a number of standard measurements in which clothes, shoes and other goods are made and sold Ex: It’s not my size. | size đồ đạc một trong số các phép đo tiêu chuẩn mà quần áo, giày dép và các hàng hóa khác được sản xuất và bán Ví dụ: Nó không phải size của tôi. |
146. medium (adj) /ˈmiːdiəm/ in the middle between a larger and smaller size, amount, length, temperature, etc. Ex: There are three sizes – small, medium and large. | cỡ vừa, cỡ trung ở giữa kích thước, lượng, chiều dài, nhiệt độ, v.v. lớn hơn và nhỏ hơn. Ví dụ: Có ba kích thước – nhỏ, vừa và lớn. |
147. large (adj) /lɑːdʒ/ used to describe one size in a range of sizes of clothes, food, products used in the house, etc. Ex: Do you have these jeans in large? | cỡ lớn dùng để mô tả một kích cỡ trong một loạt các kích cỡ quần áo, thực phẩm, sản phẩm sử dụng trong nhà, v.v. Ví dụ: Bạn có quần jean này cỡ lớn không? |
148. dark (adj) /dɑːk/ not light; closer in shade to black than to white dark blue / green / red / brown | màu tối, màu sẫm không sáng; gần với màu đen hơn là màu trắng xanh đậm / xanh lá cây đậm / đỏ đậm / nâu đậm |
Practice 24: Listen to the podcast. Complete the table with the shops in the box. Nghe podcast. Hoàn thành bảng với các tên cửa hàng trong khung.
bookshops / butcher’s / clothes shops / computer shops / supermarkets / shoe shops / sports shops |
likes / loves | doesn’t like / hates | |
Eliza | 1. | 2. |
Toto | 3. | 4. |
Yuki | 5. | 6. |
Listen to the podcast again. Choose the correct alternative. Nghe lại podcast. Chọn phương án đúng.
Eliza
1. I buy/ don’t buy books online.
2. The bookshop near my house is big / small.
Toto
3. I don’t really like books/ video games.
4. My favourite shop is a phone shop / computer shop.
Yuki
5. My favourite shop is a clothes shop/ shoe shop called Market.
6. My new jacket is light/ dark green.
ANSWER & TRANSLATE
likes / loves | doesn’t like / hates | |
Eliza | 1. books | 2. butchers’ shops, clothes shops |
Toto | 3. video games | 4. bookshops or clothes shops, and shoe shops |
Yuki | 5. clothes, shoe shops | 6. supermarkets or sports shops |
Eliza 1. I don’t buy books online. 2. The bookshop near my house is big. | Eliza 1. Tôi không mua sách trực tuyến. 2. Hiệu sách gần nhà tôi rất lớn. |
Toto 3. I don’t really like books. 4. My favourite shop is a computer shop. | Toto 3. Tôi không thực sự thích sách. 4. Cửa hàng yêu thích của tôi là một cửa hàng máy tính. |
Yuki 5. My favourite shop is a clothes shop called Market. 6. My new jacket is dark green. | Yuki 5. Cửa hàng yêu thích của tôi là một cửa hàng quần áo tên là Market. 6. Chiếc áo khoác mới của tôi có màu xanh lá cây đậm. |
Presenter: Hello and welcome to the City Life podcast. Today is all about shops and I have Eliza, Yuki and Toto with me. Eliza, what’s your favourite shop? Eliza: Bookshops. I love books and I don’t buy them online. I have a big bookshop near my house in Gdansk. It’s great – the shop assistants are really friendly, and they have hundreds of interesting books … and a really good café. I think it’s my favourite place. Presenter: Nice! Toto, do you like bookshops? Toto: No, I don’t. I don’t really like books. I like video games. My favourite shop is a computer shop in my town. It’s great – it has computers, games, tablets, phones … I buy lots of different things there. Presenter: Thanks Toto! Yuki, what about you? Yuki: My favourite shops are clothes shops. I love beautiful, old clothes. My city has lots of clothes shops, but my favourite is a small shop called Market. This jacket is from there. Presenter: It’s cool! I love the dark green colour. So, what shops do you not like? Eliza? Eliza: Umm… I don’t like meat, so I hate butchers’ shops. And I don’t really like clothes shops. Presenter: OK. Toto, what about you? Toto: I don’t like bookshops or clothes shops, and I hate shoe shops! Presenter: Yuki, what about you? Yuki: I love shoe shops! Erm, I don’t really like supermarkets or sports shops, but I don’t hate any shops. Presenter: Thanks. Now, Eliza, what do you buy online … | Người dẫn chương trình: Xin chào và chào mừng bạn đến với podcast City Life. Hôm nay là về các cửa hàng và tôi có Eliza, Yuki và Toto đi cùng. Eliza, cửa hàng yêu thích của bạn là gì? Eliza: Hiệu sách. Tôi thích sách và tôi không mua sách trực tuyến. Tôi có một hiệu sách lớn gần nhà ở Gdansk. Rất tuyệt – nhân viên bán hàng rất thân thiện và họ có hàng trăm cuốn sách thú vị … và một quán cà phê thực sự tuyệt. Tôi nghĩ đó là nơi yêu thích của tôi. NDCT: Tuyệt! Toto, bạn có thích hiệu sách không? Toto: Tôi không thích. Tôi không thực sự thích sách. Tôi thích trò chơi điện tử. Cửa hàng yêu thích của tôi là một cửa hàng máy tính ở thị trấn của tôi. Thật tuyệt – nó có máy tính, trò chơi, máy tính bảng, điện thoại … Tôi mua rất nhiều thứ khác nhau ở đó. NDCT: Cảm ơn Toto! Yuki, còn bạn thì sao? Yuki: Cửa hàng yêu thích của tôi là cửa hàng quần áo. Tôi thích những bộ quần áo cũ đẹp. Thành phố của tôi có rất nhiều cửa hàng quần áo, nhưng cửa hàng yêu thích của tôi là một cửa hàng nhỏ tên là Market. Chiếc áo khoác này là từ đó. NDCT: Thật tuyệt! Tôi thích màu xanh lá cây đậm. Vậy, bạn không thích những cửa hàng nào? Eliza? Eliza: Ừm… Tôi không thích thịt, vì vậy tôi ghét các cửa hàng thịt. Và tôi không thực sự thích các cửa hàng quần áo. NDCT: Được rồi. Toto, còn bạn thì sao? Toto: Tôi không thích các hiệu sách hoặc cửa hàng quần áo, và tôi ghét các cửa hàng giày dép! NDCT: Yuki, còn bạn thì sao? NDCT:: Tôi thích các cửa hàng giày dép! Ờ, tôi không thực sự thích các siêu thị hoặc cửa hàng thể thao, nhưng tôi không ghét bất kỳ cửa hàng nào. NDCT: Cảm ơn. Bây giờ, Eliza, bạn mua gì trực tuyến… |
VOCABULARY
149. bookshop (n) /ˈbʊkʃɒp/ a shop that sells books Ex: The new edition is on sale now at any good bookshop. | hiệu sách một cửa hàng bán sách Ví dụ: Phiên bản mới hiện đang được bán tại bất kỳ hiệu sách nào. |
150. online (adj) /ˌɒnˈlaɪn/ (of an activity or service) available on or done using the internet or other computer network Ex: Online shopping is both cheap and convenient. | trực tuyến (của một hoạt động hoặc dịch vụ) có sẵn trên hoặc được thực hiện bằng cách sử dụng internet hoặc mạng máy tính khác Ví dụ: Mua sắm trực tuyến vừa rẻ vừa tiện lợi. |
151. shop assistant (n) /ˈʃɒp əsɪstənt/ a person whose job is to serve customers in a shop | nhân viên bán hàng một người có công việc là phục vụ khách hàng trong một cửa hàng |
152. friendly (adj) /ˈfrendli/ behaving in a kind and pleasant way because you like somebody or want to help them Ex: The bar is great and the staff are friendly. | thân thiện cư xử một cách tử tế và dễ chịu vì bạn thích ai đó hoặc muốn giúp đỡ họ Ví dụ: Quán bar rất tuyệt và nhân viên rất thân thiện. |
153. café (n) /ˈkæfeɪ/ a place where you can buy drinks and simple meals. Alcohol is not usually served in British or American cafes. Ex: They were having lunch at a cafe near the station. | quán cà phê nơi bạn có thể mua đồ uống và các bữa ăn đơn giản. Rượu thường không được phục vụ ở các quán cà phê Anh hoặc Mỹ. Ví dụ: Họ đang ăn trưa tại một quán cà phê gần nhà ga. |
154. think (v) /θɪŋk/ to have a particular idea or opinion about something / somebody; to believe something Ex: Do you really think (that) he’ll win? | nghĩ có một ý tưởng hoặc quan điểm cụ thể về cái gì đó / ai đó; tin vào điều gì đó Ví dụ: Bạn có thực sự nghĩ (rằng) anh ấy sẽ thắng không? |
155. place (n) /pleɪs/ a particular city, town, building, etc. Ex: I used to live in York and I’m still fond of the place. | địa điểm một thành phố, thị trấn, tòa nhà, v.v. cụ thể. Ví dụ: Tôi từng sống ở York và tôi vẫn thích nơi đó. |
156. video game /ˈvɪdiəʊ ɡeɪm/ a game in which you press buttons to control and move images on a screen | trò chơi điện tử một trò chơi trong đó bạn nhấn các nút để điều khiển và di chuyển hình ảnh trên màn hình |
157. buy (v) /baɪ/ to obtain something by paying money for it Ex: Where did you buy that dress? | mua có được thứ gì đó bằng cách trả tiền cho nó Ví dụ: Bạn mua chiếc váy đó ở đâu? |
158. beautiful (adj) /ˈbjuːtɪfl/ having beauty; giving pleasure to the senses or to the mind Ex: The scenery here is so beautiful. | đẹp có vẻ đẹp; mang lại khoái cảm cho các giác quan hoặc cho tâm trí Ví dụ: Phong cảnh ở đây thật đẹp. |
159. clothes (n) /kləʊðz/ the things that you wear, such as trousers, dresses and jackets Ex: I bought some new clothes for the trip. | quần áo những thứ bạn mặc, chẳng hạn như quần dài, váy và áo khoác Ví dụ: Tôi đã mua một số quần áo mới cho chuyến đi. |
160. cool (adj) /kuːl/ [of clothes] helping you keep cool Ex: Wear light, cool clothing but try to avoid shorts. | mát mẻ [quần áo] giúp bạn mát mẻ, thoải mái Ví dụ: Mặc quần áo nhẹ, mát mẻ nhưng cố gắng tránh mặc quần short. |
161. meat (n) /miːt/ the soft part of an animal or a bird that can be eaten as food; a particular type of this Ex: Do you eat meat? | thịt phần mềm của động vật hoặc chim có thể ăn được như thức ăn; một loại cụ thể của món này Ví dụ: Bạn có ăn thịt không? |
162. hate (v) /heɪt/ to dislike somebody / something very much hate somebody / yourself Ex: Sometimes I really hate him. | ghét không thích ai đó / cái gì đó rất nhiều ghét ai đó / bản thân bạn Ví dụ: Đôi khi tôi thực sự ghét anh ấy. |
163. supermarket (n) /ˈsuːpəmɑːkɪt/ a large shop that sells food, drinks and goods used in the home. People choose what they want from the shelves and pay for it as they leave. Ex: I only shop at this supermarket. | siêu thị một cửa hàng lớn bán thực phẩm, đồ uống và hàng hóa gia dụng. Mọi người chọn những gì họ muốn từ các kệ hàng và trả tiền khi họ rời đi. Ví dụ: Tôi chỉ mua sắm tại siêu thị này. |
Practice 25: Listen and fill in the blanks. Nghe và điền vào chỗ trống.
Shop assistant: Can I help you?
Customer: Yes, have you got this …………………….. in other colours?
Shop assistant: We’ve got it in white, black, red and purple. What …………………….. do you want?
Customer: Medium.
Shop assistant: OK, in medium we’ve got black and red.
Customer: And in …………………….. ?
Shop assistant: No, just black and red.
Customer: OK, red. Can I try it on?
Shop assistant: Yes, of course. The ………………… ………………… are over there.
(pause)
Shop assistant: Is it OK?
Customer: Yes, I’ll take it.
Shop assistant: That’s £10.95. Would you like to pay by ………………… ………………… or with cash?
Customer: Cash please. Here’s twenty.
Shop assistant: OK, thanks, that’s nine pounds, 5 p change and here’s your …………………….. .
Customer: Thanks. Bye.
ANSWER & TRANSLATE
Shop assistant: Can I help you? Customer: Yes, have you got this T-shirt in other colours? Shop assistant: We’ve got it in white, black, red and purple. What size do you want? Customer: Medium. Shop assistant: OK, in medium we’ve got black and red. Customer: And in purple? Shop assistant: No, just black and red. Customer: OK, red. Can I try it on? Shop assistant: Yes, of course. The changing rooms are over there. (pause) Shop assistant: Is it OK? Customer: Yes, I’ll take it. Shop assistant: That’s £10.95. Would you like to pay by credit card or with cash? Customer: Cash please. Here’s twenty. Shop assistant: OK, thanks, that’s nine pounds, 5 p change and here’s your receipt. Customer: Thanks. Bye. | Nhân viên bán hàng: Tôi có thể giúp gì cho bạn? Khách hàng: Có, bạn có áo phông này màu khác không? NVBH: Chúng tôi có màu trắng, đen, đỏ và tím. Bạn muốn mua size nào? Khách hàng: Cỡ trung bình. NVBH: Được, cỡ trung bình chúng tôi có màu đen và đỏ. Khách hàng: Còn màu tím? NVBH: Không, chỉ có màu đen và đỏ. Khách hàng: Được, màu đỏ. Tôi có thể thử không? NVBH: Được, tất nhiên rồi. Phòng thay đồ ở đằng kia. (dừng lại) NVBH: Được chứ? Khách hàng: Được, tôi sẽ lấy. NVBH: Giá là 10,95 bảng Anh. Bạn muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng hay tiền mặt? Khách hàng: Vui lòng thanh toán bằng tiền mặt. Đây là hai mươi bảng Anh. NVBH: Được, cảm ơn, giá là chín bảng Anh, 5 xu tiền thừa và đây là biên lai của anh/chị. Khách hàng: Cảm ơn. Tạm biệt. |
VOCABULARY
164. T-shirt (n) /ˈtiː ʃɜːt/ an informal shirt, usually with short sleeves ( = arms) no collar or buttons, or just a few buttons at the top Ex: He was wearing a faded pair of blue jeans and an old T-shirt. | áo phông, áo thun một chiếc áo sơ mi giản dị, thường có tay áo ngắn (= tay) không có cổ áo hoặc nút, hoặc chỉ có một vài nút ở trên cùng Ví dụ: Anh ấy mặc một chiếc quần jean xanh bạc màu và một chiếc áo phông cũ. |
165. white (n) /waɪt/ having the colour of fresh snow or of milk Ex: His hair was as white as snow. | màu trắng có màu của tuyết tươi hoặc của sữa Ví dụ: Tóc anh ấy trắng như tuyết. |
166. black (adj) /blæk/ having the very darkest colour, like coal or the sky at night black storm clouds | màu đen có màu tối nhất, như than hoặc bầu trời đêm mây đen |
167. red (adj) /red/ having the colour of blood or fire a bunch of red roses | đỏ có màu của máu hoặc lửa một bó hoa hồng đỏ |
168. purple (adj) /ˈpɜːpl/ having the colour of blue and red mixed together Ex: His face was purple with rage. | màu tím có màu xanh lam và đỏ pha trộn với nhau Ví dụ: Khuôn mặt anh ta tím tái vì giận dữ. |
169. want (v) /wɒnt/ to have a desire or a wish for something / somebody Ex: All I want is the truth. | muốn có mong muốn hoặc ước muốn về điều gì đó / ai đó Ví dụ: Tất cả những gì tôi muốn là sự thật. |
170. changing room (n) /ˈtʃeɪndʒɪŋ ruːm/ a room for changing clothes in, especially before playing sports | phòng thay đồ một căn phòng để thay quần áo, đặc biệt là trước khi chơi thể thao |
171. take (v) /teɪk/ to choose, buy or rent something Ex: I’ll take the grey jacket. | chọn, lấy, mua chọn, mua hoặc thuê cái gì đó Ví dụ: Tôi sẽ lấy chiếc áo khoác màu xám. |
172. pay (v) /peɪ/ to give somebody money for work, goods, services, etc. pay for something Ex: I’ll pay for the tickets. | chi, trả tiền trả tiền cho ai đó để làm việc, mua hàng hóa, dịch vụ, v.v. trả tiền cho cái gì đó Ví dụ: Tôi sẽ trả tiền vé. |
173. credit card (n) /ˈkredɪt kɑːd/ a small plastic card that you can use to buy goods and services and pay for them later Ex: Can you give me your credit card number? | thẻ tín dụng một thẻ nhựa nhỏ mà bạn có thể dùng để mua hàng hóa và dịch vụ và thanh toán sau Ví dụ: Bạn có thể cho tôi số thẻ tín dụng của bạn không? |
174. cash (n) /kæʃ/ money in the form of coins or notes Ex: How much cash do you have on you? | tiền mặt tiền dưới dạng tiền xu hoặc tiền giấy Ví dụ: Bạn có bao nhiêu tiền mặt? |
175. change (n) /tʃeɪndʒ/ the money that you get back when you have paid for something giving more money than the amount it costs Ex: Don’t forget your change! | tiền thừa số tiền bạn nhận lại khi đã trả tiền cho một thứ gì đó, nhiều hơn số tiền bạn bỏ ra Ví dụ: Đừng quên tiền thừa nhé! |
176. receipt (n) /rɪˈsiːt/ a piece of paper or an electronic document that shows that goods or services have been paid for Ex: Do you need a receipt for that? | biên lai một tờ giấy hoặc tài liệu điện tử cho thấy hàng hóa hoặc dịch vụ đã được thanh toán Ví dụ: Bạn có cần biên lai cho thứ đó không? |