DAY 7: Come to Lunch
TẢI PDF Transcript Full 42 Ngày: LINK TẢI PDF
SARAH invites ANNE to meet her family. SARAH and ANNE taste a sample of wine. (SARAH mời ANNE đến gặp gia đình cô ấy. SARAH và ANNE nếm thử một mẫu rượu vang.)

ANNE Mmm. It’s very smooth. Good flavour too. | ANNE Ừm. Nó rất mượt mà dịu ngọt. Hương vị tốt quá. |
SARAH It sells well in restaurants here. I think these’ll sell well in Singapore. | SARAH Nó bán rất chạy ở các nhà hàng ở đây. Tôi nghĩ những thứ này sẽ bán chạy ở Singapore. |
ANNE The samples you sent me were very popular with our staff. You seem to understand our tastes in Singapore. | ANNE Các mẫu bạn gửi cho tôi được nhân viên của chúng tôi rất ưa chuộng. Có vẻ như bạn hiểu được sở thích của chúng tôi ở Singapore. |
SARAH Thank you. It’s my job to know what my clients like. | SARAH Cảm ơn bạn. Công việc của tôi là biết khách hàng của mình thích gì. |
SARAH So, are you enjoying the city? | SARAH Vậy bạn có thích thành phố này không? |
ANNE (unconvincingly) It’s very nice. | ANNE (không thuyết phục lắm) Nó rất đẹp. |
SARAH What are you going to do tomorrow? | SARAH Ngày mai bạn định làm gì? |
ANNE I don’t know. I’ll probably stay in the hotel and relax. | ANNE Tôi không biết. Có lẽ tôi sẽ ở trong khách sạn và thư giãn. |
SARAH Why don’t you come to lunch with us at home? | SARAH Tại sao bạn không đến ăn trưa với chúng tôi ở nhà? |
ANNE Oh thank you, but you have your family. | ANNE Ồ cảm ơn bạn, nhưng bạn có gia đình của mình. |
SARAH Yes, and they want to meet you. We’re going to have roast chicken – traditional Aussie food. | SARAH Uhm, và họ muốn gặp bạn. Chúng ta sẽ ăn gà nướng – món ăn truyền thống của Úc. |
ANNE Sounds good. Alright, I’ll come. | ANNE Nghe thật tuyệt. Được rồi, tôi sẽ đến. |
SARAH Great. | SARAH Tuyệt vời. |
ANNE What time? | ANNE Mấy giờ được nhỉ? |
SARAH We eat at about one o’clock. So about twelve-thirty? I’ll show you the house. | SARAH Chúng tôi ăn vào khoảng một giờ. Vậy khoảng 12:30? Tôi sẽ chỉ cho bạn ngôi tôi. |
ANNE Okay. Thank you. | ANNE Được rồi. Cảm ơn. |
SARAH I’ll get my brother to pick you up. | SARAH Tôi sẽ bảo anh trai tôi đến đón bạn. |
ANNE No that’s okay. I’ll get a taxi. | ANNE Không, không sao đâu. Tôi sẽ gọi taxi. |
SARAH Alright then. That’s settled! | SARAH Được rồi. Vậy là chốt nhé! |
Vocabulary Highlights
taste (n) /teɪst/ the particular quality that different foods and drinks have that allows you to recognize them when you put them in your mouth a sweet/salty/bitter/sour taste Ex: I don’t like the taste of olives. | vị chất lượng đặc biệt mà các loại thực phẩm và đồ uống khác nhau có cho phép bạn nhận ra chúng khi bạn cho chúng vào miệng vị ngọt/mặn/đắng/chua Ex: Tôi không thích mùi vị của ô liu. |
taste (v) /teɪst/ taste something to eat or drink food or liquid Ex: That’s the best ice cream I’ve ever tasted. | nếm nếm thứ gì đó để ăn hoặc uống thức ăn hoặc chất lỏng Ex: Đó là loại kem ngon nhất tôi từng nếm. |
smooth (adj) /smuːð/ pleasant and not bitter Ex: This coffee has a smooth, rich taste. | trơn tru, ngọt mượt mà, vị không gắt dễ chịu và không cay đắng Ex: Cà phê này có hương vị mịn, đậm đà. |
flavour (n) /ˈfleɪvə(r)/ SYN: taste how food or drink tastes Ex: The tomatoes give extra flavour to the sauce. | hương vị Đồng nghĩa: vị thức ăn hoặc đồ uống có vị như thế nào Ex: Cà chua tạo thêm hương vị cho nước sốt. |
sample (n) /ˈsɑːmpl/ a small amount or example of something that can be looked at or tried to see what it is like Ex: Would you like a sample of the fabric to take home? | mẫu, vật mẫu một lượng nhỏ hoặc ví dụ về một cái gì đó có thể được xem xét hoặc cố gắng xem nó như thế nào Ex: Bạn có muốn một mẫu vải mẫu để mang về nhà không? |
staff (n) /stɑːf/ all the workers employed in an organization considered as a group medical/nursing/teaching/coaching staff Ex: We have a weekly staff meeting. | nhân viên tất cả những người lao động làm việc trong một tổ chức được coi là một nhóm nhân viên y tế/điều dưỡng/giảng dạy/huấn luyện Ex: Chúng tôi có cuộc họp nhân viên hàng tuần. |
unconvincingly (adv) /ˌʌnkənˈvɪnsɪŋli/ OPP: convincingly in a way that does not seem true or real; in a way that does not make you believe that something is true Ex: He laughed unconvincingly. | một cách không thuyết phục Trái nghĩa: một cách thuyết phục theo cách có vẻ không đúng hoặc không có thật; theo cách không khiến bạn tin rằng điều gì đó là sự thật Ex: Anh cười một cách không thuyết phục. |
Aussie (n) /ˈɒzi/ a person from Australia | người Úc một người đến từ Úc |
pick somebody up – phrasal verb to go somewhere in your car and collect somebody who is waiting for you Ex: I’ll pick you up at five. | đón ai đó – cụm động từ đi đâu đó bằng xe của bạn và đón ai đó đang đợi bạn Ex: Tôi sẽ đón bạn lúc năm giờ. |
settle (v) /ˈsetl/ to decide or arrange something finally Ex: It’s all settled—we’re leaving on the nine o’clock plane. | quyết định ổn thoả quyết định hoặc sắp xếp một cái gì đó cuối cùng Ex: Mọi chuyện đã ổn thỏa rồi—chúng ta sẽ khởi hành trên chuyến bay lúc chín giờ. |